Giới thiệu
Lưới nhựa là loại lưới chuyên dụng làm từ nhựa và được dệt thành từng khổ lớn với nhiều ứng dụng được sử dụng trong đời sống thường ngày rất hữu dụng. Sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu.
Trong ngành xây dựng, việc sử dụng lưới nhựa gần như là bắt buộc. Trong một số nghành nông nghiệp, thùy sản hay các bộ môn thể thao, lưới nhựa cũng đóng vai trò không thể thiếu.
Cùng với đội ngũ "cán bộ công nhân viên" với trình độ, tay nghề cao, Hiệp Hưng cam kết mang đến cho Quý Khách Hàng sự tin tưởng của dòng sản phẩm mang thương hiệu "Hiệp Hưng".

1. MH: 3D (Lưới và mang HDPE-LD)
Công dụng:
Lưới thoát nước 3D (còn được gọi là hệ thống thoát nước địa kỹ thuật 3D, hệ thống thoát nước tunnel, hệ thống thoát nước) bao gồm lưới nhựa và vải địa kỹ thuật bao phủ hai bên có thể thay vì sử dụng cát sỏi truyền thống. Được sử dụng cho các hệ thống thoát nước ở những nơi đầy rác, móng đường và bên trong đường hậm, sân golf, xử lý rác thải bảo vệ môi trường.
.png)
Thông số kỹ thuật :
Nguyên Liệu | Khổ rộng | Độ dày | Trọng lượng |
HDPE | 2m |
6mm - 8mm ( ± 5%) |
1.200g - 1.800g/m2 '( ± 5%) |
Công dụng:
Lưới thoát nước và gia cố nền đất ( Sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu )
Thông số kỹ thuật lưới 3D ghép lại
Mục |
Giá trị tiêu chuẩn |
||||
1200g |
1400g | 1600g | 1800g | 2000g | |
Trọng lượng phức tạp (g/m2) |
≥1200 | ≥1400 | ≥1600 | ≥1800 | ≥2000 |
Độ dày phức hợp (mm) |
≥6.0 |
≥7.0 | ≥8.0 | ≥9.0 | ≥10.0 |
Sức căng của phức hợp (kn/m) |
≥16 |
≥16 | ≥16 | ≥16 | ≥16 |
Sức căng (MD) của phức hợp (kn/m) |
≥18 |
≥18 | ≥18 | ≥18 | ≥18 |
Sức căng (CD) của phức hợp (kn/m) |
≥15 |
≥15 | ≥15 | ≥15 | ≥15 |
Khả năng truyền tải của phức hợp (m2/s) |
≥1.2*10-4 |
≥1.2*10-4 | ≥1.2*10-4 | ≥1.2*10-4 | ≥1.2*10-4 |
Sức mạnh giữa lõi và vải địa kỹ thuật (kn/m)
|
≥0.3 |
≥0.3 | ≥0.3 | ≥0.3 | ≥0.3 |
Độ dày của lõi (ram) |
≥5.0 |
≥5.0 | ≥6.0 | ≥7.0 | ≥8.0 |
Sức căng của lõi (kn/m) |
≥13 | ≥15 | ≥15 | ≥13 | ≥15 |
Trọng lượng vải địa kỹ thuật (g/m2) |
≥200 |
≥200 | ≥200 | ≥200 | ≥200 |
Hệ số thẩm thấu bình thường
của vải địa kỹ thuật (kn/m)
|
≥0.3 |
≥0.3 | ≥0.3 | ≥0.3 | ≥0.3 |
Độ rộng cuộn (m) |
1-2 |
1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
Độ dài cuộn (m) |
30 |
30 | 30 | 30 | 30 |
Thông số KT lướt thoát nước 3D ghép lại
STT
|
Trọng lượng
(g/m2)
|
Độ dày
(mm)
|
Kích thước mắt lưới
(mm)
|
Độ lệch chiều rộng
(m)
|
Độ lệch chiều dài (m)
|
Sức căng (kn/m) |
JRNO F.01 |
750±35 |
≥6 |
10±1*10±1 |
0.06 |
1 |
6 |
FRNO E02 |
1240±60 |
≥5 |
10±1*6±1 |
0.06 |
1 |
18 |
2. Lưới nhựa MH: B40
Công dụng:
Lưới rào nuôi gia súc, thủy sản, cây trồng, công trình xây dựng... sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu.
Thông số kỹ thuật :
Nguyên Liệu | Khổ rộng |
Độ dày |
KT mặt lưới | Trọng lượng |
HDPE | 2m, 1m | 3mm - 8mm |
40mm x 50mm ( ± 5%) |
430g - 800g/m2 ( ± 5%) |
3. Lưới nhựa MH: B64
Công dụng:
Lưới rào nuôi gia súc, thủy sản, cây trồng, công trình xây dựng... sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu.
Thông số kỹ thuật :
Nguyên Liệu |
Khổ rộng | Độ dày | KT mặt lưới | Trọng lượng |
HDPE | 2m, 1m | 3mm - 7mm |
28mm x 30mm ( ± 5%) |
430g - 750g/m2 ( ± 5%) |
4. Lưới nhựa MH: A300
Công dụng:
Lưới rào nuôi gia súc, thủy sản, cây trồng, công trình xây dựng... sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu.
Thông số kỹ thuật :
Nguyên Liệu |
Khổ rộng | Độ dày | KT mặt lưới | Trọng lượng |
HDPE | 1m, 1m |
0.8mm - 1.5mm ( ± 5%) |
3mm x 3mm ( ± 5%) |
300g - 500g/m2 ( ± 5%) |
5. Lưới nhựa MH: A901
Công dụng:
Lưới rào nuôi gia súc, thủy sản, cây trồng, công trình xây dựng... sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu.
Thông số kỹ thuật :
Nguyên Liệu |
Khổ rộng |
Độ dày | KT mặt lưới | Trọng lượng |
HDPE | 1m, 1.2m | 1mm - 2.5mm |
11mm x 12mm ( ± 5%) |
400g - 700g/m2 ( ± 5%) |
6. Lưới nhựa MH: A90S
Công dụng:
Lưới rào nuôi gia súc, thủy sản, cây trồng, công trình xây dựng... sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu.

Thông số kỹ thuật :
Nguyên Liệu |
Khổ rộng |
Độ dày | KT mặt lưới | Trọng lượng |
HDPE | 2m | 2mm |
18mm x 20mm ( ± 5%) |
320 - 500 g/m2 ( ± 5%) |
7. Lưới nhựa MH: A500
Công dụng:
Lưới rào nuôi gia súc, thủy sản, cây trồng, công trình xây dựng... sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu.
Thông số kỹ thuật :
Nguyên Liệu |
Khổ rộng |
Độ dày | KT mặt lưới | Trọng lượng |
HDPE | 1m2 | 1mm |
1.5mm x 1.5mm ( ± 5%) |
180g - 500g/m2 ( ± 5%) |
8. Lưới nhựa MH: A90
Công dụng:
Lưới rào nuôi gia súc, thủy sản, cây trồng, công trình xây dựng... sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu.
Thông số kỹ thuật :
Nguyên Liệu |
Khổ rộng |
Độ dày | KT mặt lưới | Trọng lượng |
HDPE | 2m, 1m |
1.5mm - 4mm ( ± 5%) |
20mm x 22mm ( ± 5%) |
320g - 700g/m2 ( ± 5%) |
9. Lưới nhựa MH: B126
Công dụng:
Lưới rào nuôi gia súc, thủy sản, cây trồng, công trình xây dựng... sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu.
Thông số kỹ thuật :
Nguyên Liệu
|
Khổ rộng |
Độ dày | KT mặt lưới | Trọng lượng |
HDPE | 1m, 2m |
2mm - 3.5mm ( ± 5%)00 |
12mm x 13mm ( ± 5%) |
400g - 700g/m2 ( ± 5%) |
10. Lưới trồng cỏ, hạt giống
Ứng dụng:
Geomat là một vật liệu trồng giống kiểu mới, với cấu trúc ba chiều. Nó có thể giảm sự xói mòn mặt đất trước khi lớp cỏ mọc lên, và cố định các hạt giống. Lớp bảo vệ hỗn hợp được hình thành sau khi cỏ mọc lên có thể chịu đựng sự rửa trôi cấp độ cao và nước tốc độ mạnh. Nó có thể là một thay thế cho các bức tường bê tông và đã làm vật liệu bảo vệ bờ dốc.
Địa điểm sử dụng:
Nó chủ yếu được sử dụng trong các vành đai thực vật đường, dốc bảo vệ đường bộ và sườn đồi.
Đặc tính:
Nó có thể cải thiện tốc độ dự án gấp mười lần và giảm chi phí dự án mười lần.

Số thứ tự |
HH 01 | HH 02 | HH 03 | HH 04 |
Trọng lượng |
220 | 260 | 350 | 430 |
Độ dầy |
10 | 12 | 14 | 16 |
Sức căng |
0.8 | 1.4 | 2 | 3.2 |
Độ rộng |
Số thứ thự |
HH 05 | HH 06 | HH 07 | HH 08 | HH 09 | HH 10 |
Độ bền kéo ≥ (kn/m) |
6 |
9 |
9 |
12 |
15 |
20 |
Độ giãn dài ≤ % |
10 |

11. Lưới chống chim
Công dụng:
Lưới rào chống chim, rào vườn cây ăn quả, rau trồng các loại...

12. Lưới bọc bình ga
.png)
Công dụng:
Được sử dụng bao bọc sát quanh bình gas dân dụng và công nghiệp, có tác dụng bảo vệ lớp sơn trên vỏ bình, hạn chế việc va đập bình, tránh phát sinh tia lửa điện, bảo vệ an toàn hơn cho người sử dụng. Bọc các đồ vật hàng hóa dễ vỡ, bảo vệ lớp sơn, chống trầy xước bao bì. Sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu.
13. Lưới nhựa MH: B12612
Công dụng:
Lưới rào nuôi gia súc, thủy sản, cây trồng, công trình xây dựng... sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu.
Thông số kỹ thuật :
Nguyên Liệu |
Khổ rộng |
Độ dày | KT mặt lưới | Trọng lượng |
HDPE | 1,2m |
1mm - 2.5mm ( ± 5%) |
8mm x 8mm ( ± 5%) |
450g - 700g/m2 ( ± 5%) |
14. Lưới địa kỹ thuật 2 trục nuôi trồng thủy sản, chống lún
Công dụng:
Lưới rào nuôi gia súc, thủy sản, cây trồng, công trình xây dựng... sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu.
.png)
Thông số kỹ thuật :
Nguyên Liệu |
Khổ rộng |
Độ dày | KT mặt lưới | Trọng lượng |
PP, HDPE | 1m - 2m - 3m - 4m |
2mm - 5mm |
16 mm x 18 mm ( ± 5%) |
180 - 200 g/m2 |
15. Lưới nhựa MH: V19915S (có biên)
Công dụng:
Lưới rào nuôi gia súc, thủy sản, cây trồng, công trình xây dựng... Lưới có biên dễ sử dụng trong thi công, chuồng trại, ngoài trời ... sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu.
Thông số kỹ thuật :
Nguyên Liệu |
Khổ rộng |
Độ dày | KT mặt lưới | Trọng lượng |
HDPE | 1,5m |
2mm |
6.5mm x 8mm ( ± 5%) |
400 - 1000 g/m2 |
16. Lưới nhựa MH: V99 (Có biên)
Công dụng:
Lưới rào nuôi gia súc, thủy sản, cây trồng, công trình xây dựng... sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu.
Thông số kỹ thuật :
Nguyên Liệu |
Khổ rộng |
Độ dày |
KT mặt lưới |
Trọng lượng |
HDPE |
2m |
3mm |
18mm x 20mm |
800 - 1400 g/m2 |
17. Lưới nhựa MH: V19915
Công dụng:
Lưới rào nuôi gia súc, thủy sản, cây trồng, công trình xây dựng... sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu.
Thông số kỹ thuật:
Nguyên liệu |
Khổ rộng |
Độ dày |
KT mặt lưới |
Trọng Lượng |
HDPE |
1m5 |
1.8 mm |
6.5mm x 6.5mm |
300 - 600 g/m2 |
20. Lưới bảo vệ che chắn an toàn

Công dụng:
Rào các khu vực trên công trình, đánh dấu các khu vực nguy hiểm, phân định các khu vực và địa điểm tổ chức sự kiện, sản xuất theo quy cách khách hàng yêu cầu.
.png)



.png)
.png)
.png)

.png)
.png)
.png)
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI KHI BẠN CẦN :
-
Địa chỉ : Số 2A, Nguyễn Văn Cự, KP.5, P.Tân Tạo A, Quận Bình Tân
-
Hotline : 0909268818
-
Website : http://nhuahiephung.com
- Gmail: hiephung1992@gmail.com
0.3 |
LIÊN HỆ NHANH VỚI CHÚNG TÔI QUA CÁC CÁCH SAU: